Thủ tục
|
Thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp
Giấy chứng nhận lần đầu (Điều 28 QĐ 2314)
|
|||
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
trong giờ hành chính.
- Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận
hồ sơ, giải quyết và trả kết quả cho công dân, tổ chức.
- Công dân, tổ chức chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
trong giờ hành chính.
|
|||
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân
cấp xã.
|
|||
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận theo mẫu số 04a/ĐK;
b) Một trong các loại giấy tờ sau:
- Một trong các loại giấy tờ quy
định tại Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
của Chính phủ (cụ thể tại Phụ lục của Quy chế ban hành theo Quyết định số
31/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của UBND tỉnh Khánh Hòa), Khoản 16 Điều 2
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai nếu có;
- Một trong các giấy tờ quy định
tại các Khoản 1, 2 và 4 Điều 31; Khoản 1 và 3 Điều 32; Khoản 1, 2, 3, 4, 5 và
8 Điều 33; Khoản 1, 2, 3, 4 và 6 Điều 34 Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính
phủ đối với trường hợp đăng ký về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có
sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng (trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở
hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công
trình đã xây dựng);
c) Bản sao các giấy tờ liên quan
đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có);
d) Văn bản ủy quyền xin cấp Giấy
chứng nhận nếu người thực hiện thủ tục là người được ủy quyền (bản sao chứng
thực hoặc nộp bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu);
đ) Các tờ khai nghĩa vụ tài chính
(đối với trường hợp đề nghị cấp Giấy chứng nhận) gồm:
- Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
đối với trường hợp có chuyển quyền;
- Bản tự kê khai diện tích đất ở
đối với trường hợp đăng ký đất ở.
|
|||
Mẫu đơn, Mẫu tờ khai
|
||||
Thời gian giải quyết
|
43 ngày (bao gồm cả thời gian niêm
yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ tại địa phương 15 ngày và lấy ý kiến các
cơ quan cấp phép, quản lý tài sản là 05 ngày), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
|||
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính
|
Cá nhân, tổ chức.
|
|||
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
|
UBND huyện hoặc UBND
cấp xã
|
|||
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính
|
Giấy chứng nhận
|
|||
Phí thẩm định, lệ phí cấp Giấy
chứng nhận
|
STT
|
NỘI
DUNG
|
Mức
thu phí (đồng/hồ sơ)
|
Mức
thu lệ
phí (đồng/hồ sơ)
|
1
|
Thẩm định
hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm
nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền
|
|||
- Đất nội
thành, nội thị, thị trấn
|
600.000
|
25.000
|
||
- Đất thuộc
các xã khu vực đồng bằng
|
400.000
|
10.000
|
||
- Đất thuộc
các xã khu vực miền núi
|
200.000
|
10.000
|
||
2
|
Thẩm định
hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho
thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh
|
|||
a)
|
Đất được
giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông - lâm
- thủy sản
|
|||
- Diện
tích đất dưới 2.000m2
|
400.000
|
100.000
|
||
- Diện
tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2
|
600.000
|
100.000
|
||
- Diện
tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2
|
800.000
|
100.000
|
||
- Diện
tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2
|
1.000.000
|
100.000
|
||
- Diện
tích đất từ 15.000m2 trở lên
|
1.200.000
|
100.000
|
||
b)
|
Đất được
giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà ở
|
|||
- Diện
tích đất dưới 2.000m2
|
1.000.000
|
100.000
|
||
- Diện
tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2
|
2.000.000
|
100.000
|
||
- Diện
tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2
|
3.000.000
|
100.000
|
||
- Diện
tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2
|
4.000.000
|
100.000
|
||
- Diện
tích đất từ 15.000m2 trở lên
|
5.000.000
|
100.000
|
||
3
|
Thẩm định
hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho
thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2
nêu trên
|
500.000
|
100.000
|
|
Yêu cầu, điều kiện để thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có)
|
Không
|
|||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
|
Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày
10/8/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế giải quyết thủ tục hành
chính về đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư theo cơ
chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông.
Luật Đất đai 2013
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của
Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai.
|
Thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận lần đầu (Điều 28 QĐ 2314)
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment