TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
1
|
Xác
nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên trong nước của tổ chức xuất ra; lâm sản có nguồn gốc
nhập khẩu chưa qua chế biến ở trong nước của tổ chức, cá nhân xuất ra; động
vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng của tổ chức, cộng
đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; lâm sản sau xử lý tịch thu của tổ
chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; lâm sản sau chế biến từ
gỗ rừng tự nhiên trong nước, gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu của tổ chức,
cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; lâm sản vận chuyển nội bộ
giữa các địa điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
2990/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
2
|
|
3
|
|
4
|
|
5
|
|
6
|
|
7
|
|
8
|
|
9
|
|
10
|
|
11
|
|
12
|
|
13
|
|
14
|
|
15
|
|
16
|
|
17
|
|
18
|
|
19
|
|
20
|
|
21
|
|
22
|
|
23
|
|
24
|
|
25
|
|
26
|
|
27
|
|
28
|
|
29
|
|
30
|
|
31
|
|
32
|
|
|
33
|
|
34
|
|
35
|
|
36
|
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (39)
|
|
1
|
|
2
|
|
3
|
|
4
|
|
5
|
|
6
|
|
7
|
|
8
|
|
9
|
|
10
|
|
11
|
|
12
|
|
13
|
|
14
|
|
15
|
|
16
|
|
17
|
|
18
|
|
19
|
|
20
|
|
21
|
|
22
|
|
23
|
|
24
|
|
25
|
|
26
|
|
27
|
|
28
|
|
29
|
|
30
|
|
31
|
|
32
|
|
33
|
|
34
|
|
35
|
|
36
|
|
37
|
|
38
|
|
|
39
|
|
|
40
|
|
Quyết định số 1426/QĐ-UBND
ngày 23/05/2018
|
III
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (31)
|
|
A
|
Môi Trường (2)
|
Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày
11/4/2017
|
1
|
|
2
|
|
B
|
Tài nguyên nước (2)
|
3
|
|
4
|
|
C
|
Đất đai (27)
|
|
5
|
|
|
6
|
|
7
|
|
8
|
|
9
|
|
10
|
|
|
11
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm
người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân
đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
12
|
|
13
|
|
14
|
|
15
|
|
16
|
|
17
|
|
18
|
|
19
|
|
20
|
|
21
|
|
22
|
|
23
|
|
24
|
|
25
|
|
26
|
|
27
|
|
28
|
|
29
|
|
30
|
|
31
|
|
IV
|
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (21)
|
|
A
|
Văn hóa (15)
|
|
1
|
|
Quyết định
số 249/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
2
|
|
3
|
|
4
|
|
5
|
|
6
|
|
Quyết định
số 1082/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 và Quyết định 17/2017/QĐ-UBND
ngày 06/10/2017
|
7
|
|
Quyết định
số 1082/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
8
|
|
9
|
|
10
|
|
11
|
|
12
|
|
13
|
|
14
|
|
15
|
|
B
|
Viễn thông và Internet (Thông tin truyền thông) (4)
|
Quyết định
số 2906/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
16
|
|
17
|
|
18
|
|
19
|
|
C
|
Xuất bản (Thông tin truyền thông) (2)
|
Quyết định
số 1874/QĐ-UBND ngày 29/6/2018
|
20
|
|
21
|
|
V
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội (30)
|
|
A
|
Người có công (2)
|
|
1
|
|
|
2
|
|
B
|
Giáo dục nghề nghiệp (2)
|
|
3
|
|
|
C
|
Bảo vệ chăm sóc trẻ em (3)
|
|
4
|
|
|
5
|
|
Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày
20/4/2018
|
6
|
|
D
|
Bảo trợ xã hội (18)
|
|
7
|
|
|
8
|
|
9
|
|
10
|
|
11
|
|
12
|
|
13
|
|
14
|
|
15
|
|
16
|
|
17
|
|
|
18
|
|
|
19
|
|
20
|
|
21
|
|
22
|
|
23
|
|
24
|
|
25
|
|
26
|
|
27
|
|
28
|
|
|
29
|
|
|
30
|
|
|
31
|
|
32
|
|
Quyết định số 1428/QĐ-UBND
ngày 23/05/2018
|
33
|
|
Quyết định số 1064/QĐ-UBND
ngày 20/4/2018
|
G
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (2)
|
|
34
|
|
35
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Nội vụ (39)
|
|
A
|
Lĩnh vực Hội (8)
|
1
|
|
2
|
|
3
|
|
4
|
|
5
|
|
6
|
|
7
|
|
8
|
|
9
|
|
10
|
|
11
|
|
12
|
|
13
|
|
14
|
|
15
|
|
16
|
|
18
|
|
19
|
|
20
|
|
B
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo (9)
|
|
21
|
|
22
|
|
23
|
|
24
|
|
25
|
|
26
|
|
27
|
|
28
|
|
C
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (8)
|
|
29
|
|
30
|
|
31
|
|
32
|
|
33
|
|
34
|
|
35
|
|
36
|
|
VII
|
Lĩnh vực Tài chính – Kế hoạch (32)
|
|
A
|
Lĩnh vực Tài chính (1)
|
|
1
|
|
|
B
|
Lĩnh vực Kế hoạch - đầu tư (25)
|
|
2
|
|
|
3
|
|
4
|
|
5
|
|
6
|
|
7
|
|
8
|
|
9
|
|
10
|
|
11
|
|
12
|
|
13
|
|
14
|
|
15
|
|
16
|
|
17
|
|
18
|
|
19
|
|
20
|
|
21
|
|
22
|
|
23
|
|
24
|
|
25
|
|
Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày
10/5/2018
|
C
|
Quản lý công sản (3)
|
|
26
|
|
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày
23/5/2018
|
27
|
|
28
|
|
D
|
Lĩnh vực liên thông cấp ĐKKD (3)
|
|
29
|
|
30
|
|
31
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Kinh tế và Hạ tầng (20)
|
|
A
|
Lĩnh vực Công thương (14)
|
|
1
|
|
|
2
|
|
3
|
|
4
|
|
5
|
|
6
|
|
7
|
|
8
|
|
9
|
|
10
|
|
11
|
|
12
|
|
B
|
Lĩnh vực Xây dựng (6)
|
|
13
|
|
|
14
|
|
15
|
|
16
|
|
17
|
|
18
|
|
IX
|
Lĩnh vực Tư pháp (35)
|
|
A
|
Lĩnh vực Chứng thực (11)
|
|
1
|
|
2
|
|
3
|
|
4
|
|
5
|
|
6
|
|
7
|
|
8
|
|
9
|
|
10
|
|
11
|
|
12
|
|
|
13
|
|
|
14
|
|
|
15
|
|
|
16
|
|
|
17
|
|
|
18
|
|
|
B
|
Lĩnh vực Hộ tịch (16)
|
|
19
|
|
20
|
|
21
|
|
22
|
|
23
|
|
24
|
|
25
|
|
26
|
|
27
|
|
28
|
|
29
|
|
30
|
|
31
|
|
32
|
|
33
|
|
34
|
|
C
|
Lĩnh vực Bồi thường (6)
|
|
35
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
36
|
|
37
|
|
38
|
|
39
|
|
40
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần
hai
|
41
|
|
3271/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
42
|
|
D
|
Lĩnh vực Phổ biến GDPL (2)
|
|
43
|
|
44
|
|
45
|
|
2953/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
X
|
Lĩnh vực Y tế (3)
|
|
1
|
|
2
|
|
3
|
|
4
|
|
XI
|
Lĩnh vực Giao thông vận tải (9)
|
|
1
|
|
2
|
|
3
|
|
4
|
|
5
|
|
6
|
|
7
|
|
8
|
|
9
|
|
|
10
|
|
Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày
28/2/2013
|
11
|
|
XII
|
Lĩnh vực Thanh tra (10)
|
|
A
|
Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo (5)
|
|
1
|
|
2
|
|
3
|
|
4
|
|
5
|
|
B
|
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng (5)
|
6
|
|
7
|
|
8
|
|
9
|
|
10
|
|
No comments:
Post a Comment