Thủ tục
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Điều 29 QĐ
2314)
|
|||
Trình tự thực hiện
|
- Công dân, tổ chức chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
trong giờ hành chính.
- Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận
hồ sơ, giải quyết và trả kết quả cho công dân, tổ chức.
- Công dân, tổ chức chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
trong giờ hành chính.
|
|||
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân
cấp xã.
|
|||
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận theo mẫu số 04a/ĐK;
b) Một trong các giấy tờ quy định
tại các Khoản 1, 2 và 4 Điều 31; Khoản 1 và 3 Điều 32; Khoản 1, 2, 3, 4, 5 và
8 Điều 33; Khoản 1, 2, 3, 4 và 6 Điều 34 Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính
phủ.
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu
nhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng
(trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã
có sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng);
c) Bản sao các giấy tờ liên quan
đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có);
d) Hợp đồng thuê đất, hợp đồng góp
vốn, hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng
đất đồng ý cho xây dựng, tạo lập tài sản được công chứng hoặc chứng thực theo
quy định của pháp luật và bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định
của pháp luật.
|
|||
Mẫu đơn, Mẫu tờ khai
|
||||
Thời gian giải quyết
|
20 ngày (bao gồm cả 05 ngày lấy ý
kiến các cơ quan quản lý, cấp phép tài sản), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|||
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính
|
Cá nhân, tổ chức.
|
|||
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
|
UBND huyện hoặc UBND
cấp xã
|
|||
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính
|
Giấy chứng nhận
|
|||
Phí thẩm định, lệ phí cấp Giấy
chứng nhận
|
STT
|
NỘI DUNG
|
Mức thu phí (đồng/hồ sơ)
|
Mức thu lệ phí (đồng/hồ sơ)
|
Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
||||
- Khu vực các phường
|
200.000
|
40.000
|
||
- Khu vực khác
|
100.000
|
25.000
|
||
Yêu cầu, điều kiện để thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có)
|
Không
|
|||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
|
Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày
10/8/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế giải quyết thủ tục hành
chính về đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư theo cơ
chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông.
Luật Đất đai 2013
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của
Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai.
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Điều 29 QĐ 2314)
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment